Cáp thông tin sợi quang treo phi kim loại (ADSS)
Cáp sợi quang treo phi kim loại (ADSS) của Recoin có cấu trúc, kết cấu đáp ứng 1 cách tốt nhất. Phù hợp các yêu cầu kĩ thuật được quy định trong tiêu chuẩn Quốc gia cũng như các tiêu chuẩn Quốc tế.
Cáp sợi quang treo phi kim loại (ADSS) của Recoin có cấu trúc, kết cấu đáp ứng 1 cách tốt nhất. Phù hợp các yêu cầu kĩ thuật được quy định trong tiêu chuẩn Quốc gia cũng như các tiêu chuẩn Quốc tế.
MÔ TẢ SẢN PHẨM
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁP QUANG
1. Giới thiệu chung
  • Cáp thông tin sợi quang loại treo ADSS của CÔNG TY CỔ PHẦN RECOIN sử dụng loại sợi đơn mode, được đặt trong ống lỏng, có nhồi dầu chống ẩm, có màng ngăn ẩm, lớp sợi chịu lực phi kim loại, hai lớp vỏ. Bao gồm các loại có dung lượng từ 2 cho đến 144 sợi, khoảng vượt từ 100m đến 500m
  • Các loại cáp của CÔNG TY CỔ PHẦN RECOIN hoàn toàn phù hợp với các tiêu chuẩn phổ biến quốc tế IEC, EIA, ASTM, tiêu chuấn cấp quốc gia TCVN, tiêu chuẩn ngành TCN hoặc các tiêu chuẩn của khách hàng.
  • Mã sản phẩm: ADSS 2C – 144C, 100m – 700m SPAN
2. CẤU TRÚC CÁP
1. Mô phỏng kết cấu cáp ADSS
2. Đặc tính kỹ thuật của sợi quang đơn mode G 652D
Loại sợiĐơn mode, G.652D
Đường kính trường mode9.2 µm/ ±0.5µm 10.4 µm/ ±0.8µm
Đường kính vỏ/ dung sai125.0µm/ ±1µm
Lỗi đồng tâm lõi≤ 0.5µm
Độ méo vỏ sợi≤ 1%
Đường kính vỏ bọc ngoài245 ± 5µm
Bước sóng cắt≤ 1260 nm
Hệ số suy hao– Tại bước sóng 1310nm + Tối đa + Trung bình – Tại bước sóng 1550nm + Tối đa + Trung bình ≤ 0.36 dB/km ≤ 0.35 dB/km ≤ 0.22 dB/km ≤ 0.21 dB/km
Hệ số tán sắc bước sóng– Tại bước sóng 1310nm – Tại bước sóng 1550nm ≤ 3.5 ps/nm·km ≤ 18 ps/nm·km
Bước sóng không tán sắc1300 nm ≤ λ0 ≤1324 nm
Độ dốc tại bước sóng không tán sắc≤ 0.092 ps/nm²·km
Hệ số tán sắc mode phân cực – sợi đã bọc cáp≤ 0.2 ps/√km
3. Các thành phần chi tiết của cáp
  • Sợi quang:
  • Sợi quang được dùng là loại sợi đơn mode G.652D, chiết suất bậc. Bên ngoài sợi quang được phủ màu (mã hóa) theo tiêu chuẩn TIA/EIA – 598 – A. Lớp vỏ sơ cấp cũng như mực màu phủ ngoài sợi quang sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường bên ngoài và bền theo thời gian.
    Loại sợiĐơn mode, G.652D
    Đường kính trường mode9.2 µm/ ±0.5µm 10.4 µm/ ±0.8µm

    + Tại bước sóng 1310 nm/ dung sai + Tại bước sóng 1550 nm/ dung sai

    Đường kính vỏ/ dung sai125.0µm/ ±1µm
    Lỗi đồng tâm lõi≤ 0.5µm
    Độ méo vỏ sợi≤ 1%
    Đường kính vỏ bọc ngoài245 ± 5µm
    Bước sóng cắt≤ 1260 nm
    Hệ số suy hao≤ 0.36 dB/km ≤ 0.35 dB/km ≤ 0.22 dB/km ≤ 0.21 dB/km

    - Tại bước sóng 1310nm + Tối đa + Trung bình - Tại bước sóng 1550nm + Tối đa + Trung bình

    Hệ số tán sắc bước sóng≤ 3.5 ps/nm·km ≤ 18 ps/nm·km

    - Tại bước sóng 1310nm - Tại bước sóng 1550nm

    Bước sóng không tán sắc1300 nm ≤ λ0 ≤1324 nm
    Độ dốc tại bước sóng không tán sắc≤ 0.092 ps/nm²·km
    Hệ số tán sắc mode phân cực – sợi đã bọc cáp≤ 0.2 ps/√km
  • Thành phần chịu lực trung tâm
  • Ống đệm phụ
  • Trường hợp để tạo thành lõi cáp tròn đều, kết cấu chắc chắn mà số lượng ống lỏng không đủ để tạo sự tròn đều cho cáp thì sử dụng thêm ống đệm phụ (Filler Rod). Ống đệm phụ này được làm từ nhựa Polyethylene (PE) có màu tự nhiên không trùng với bất kỳ màu của ống lỏng nào và các ống này không chứa sợi quang hay bất cứ thành phần kim loại nào, không dẫn điện.
  • Ống lỏng (ống đệm lỏng)
  • Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống lỏng được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chuyên dùng (Thixotropic Jelly Compound). Hợp chất này có tác dụng chống sự thâm nhập của nước cũng như hơi ẩm thâm nhập vào ống, giúp cho chất lượng truyền dẫn ổn định. Chất điền đầy này không độc hại đến sức khỏe con người, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi quang, chất này không màu, không mùi, không bị nấm mốc, không dẫn điện Chất điền đầy này không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp. Không cản trở sự di chuyển của sợi trong ống lỏng.
  • Thành phần chống thấm nước lõi cáp
  • Lõi cáp được chống nước chống thấm chống ẩm bằng phương pháp lõi cáp khô (hợp chất hút ẩm nhanh – S.A.P), hợp chất này bảo vệ hoàn toàn lõi cáp không bị nước cũng như hơi ẩm hơi nước thâm nhập vào cáp, đảm bảo lõi cáp luôn luôn khô trong mọi môi trường.
  • Bện cáp
  • Các ống lỏng được sắp xếp tuần tự cùng với các thành phần khác như ống đệm phụ (ống độn) nếu cần được xoắn đảo chiều SZ theo trục của sợi chịu lực trung tâm. Lõi cáp trên được hai dây polyester (polyester yarn binders) quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo lõi cáp được chắc chắn, giữ được thứ tự và vị trí các thành phần của cáp trong suốt quá trình sản xuất, thi công và sử dụng.
  • Thành phần gia cường cho cáp:
  • Sử dụng nhiều sợi (Aramid yarns) có khả năng chịu lực căng rất cao, là thành phần gia cường lực căng chính của cáp. Các sợi gia cường thêm này được bện bên ngoài lớp vỏ lần 1, được bố trí đều và bện bó chặt lõi cáp bên trong.
  • Lớp vỏ của cáp:
  • Bao gồm 2 lớp vỏ, lớp vỏ trong và lớp vỏ ngoài. Lớp vỏ được bọc bằng nhựa HDPE chứa carbon màu đen chất lượng cao chịu được tác động của tia cực tím, chứa các chất chống oxy hóa (antioxindant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc, không chứa thành phần kim loại.
  • Các thông số cơ lý của cáp:
  • Số thứ tự sợi quang hoặc ống lỏngMã mầu sợi quang hoặc Mã màu ống lỏng
    1Xanh dương
    2Cam
    3Xanh lá
    4Nâu
    5Xám
    6Trắng
    7Đỏ
    8Đen
    9Vàng
    10Tím
    11Hồng
    12Xanh nhạt da trời/nước biển
    Nội dungTiêu chuẩn
    Bán kính cong cho phép20 lần đường kính (Khi lắp đặt) 10 lần đường kính (Khi hoạt động)
    Tỷ lệ chênh lệch chiều dài giữa sợi trong cáp và cáp≥ 1%
    Nhiệt độ hoạt động-10°C đến 60°C