CHỈ TIÊU KỸ THUẬT BĂNG CHỐNG THẤM
Mô tả ngắn:
MÔ TẢ SẢN PHẨM
No. | Nội dung yêu cầu | Giá trị/yêu cầu | Phương pháp kiểm tra |
---|---|---|---|
I | Chỉ tiêu kĩ thuật | ||
1 | Ngoại quan | Băng chống thấm được quấn thành Băng hoặc Bin, được rải đều theo lớp, không rối, ẩm mốc… | Trực quan |
2 | Chủng loại, chất lượng, xuất xứ | Băng chống thấm phi kim loại Laminated hoặc double sided có khả năng chống thấm nước sử dụng trong sản xuất cáp quang | Trực quan |
3 | Độ dày | 0,2 ± 0,03 mm | ISO 9073-2 |
4 | Sai số chiều rộng | ≤ 0,1 mm | ISO 9073-2 |
5 | Khối lượng/diện tích | Giá trị cực đại: ≤ 85 g/m2 Giá trị trung bình: ≤ 80 g/m2 | Theo ISO 9073-1 - Mẫu được lấy từ bao kín, nguyên chưa bóc - Cắt mẫu tối thiểu 50.000mm2. - Cân khối lượng mẫu - Giá trị yêu cầu được tính bằng Khối lượng mẫu/chiều rộng x chiều dài băng. |
6 | Độ bền kéo | ≥ 30 N/cm | ISO 9073-3 |
7 | Độ dãn dài khi đứt | ≥ 12% | ISO 9073-3 |
8 | Tốc độ trương khi hút nước | ≥ 6 mm/1 phút | GB 450 |
9 | Chiều cao trương khi hút nước trong thời gian 3 phút | ≥ 9 mm | GB 450 |
10 | Độ bền nhiệt (trong thời gian ngắn) | ≥ 230°C | Q/TR.J02.01 |
11 | Độ bền nhiệt (trong thời gian dài) | ≥ 90°C | IEC 216 |
12 | Độ ẩm | ≤ 6% | ISO 287 |
13 | Năm sản xuất | Không quá 6 tháng so với ngày nhập kho lô hàng | |
14 | Màu sắc | Trắng | |
II | Quy cách | ||
15 | Chiều dài liên tục | Băng Tape: ≥ 900 m Băng bin: ≥ 4.500 m | |
16 | Đường kính lỗ gá băng | 76 + 1 mm | |
17 | Đường kính ngoài băng | Băng Tape ≤ 750 mm Băng bin ≤ 500 mm | |
18 | Đóng gói | Băng chống thấm được bọc trong các túi hút chân không có khả năng chống ẩm, bụi và côn trùng xâm nhập. Trong túi có các gói hút ẩm Silicagel. Các lô chứa sợi được để trong các thùng carton kín và đặt trên pallet. | Trực quan |