DÂY THUÊ BAO QUANG ĐỆM LỎNG
Mô tả ngắn:
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁP QUANG
MÔ TẢ SẢN PHẨM
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁP QUANG
Giới thiệu chung
  • Tiêu chuẩn này bao gồm yêu cầu chung cho các loại dây thuê bao quang đệm lỏng có dung lượng sợi từ 1 đến 4 sợi quang của Công ty cổ phần Viễn thông Điện tử RECOIN
  • Dây thuê bao quang đệm lỏng của CÔNG TY CỔ PHẦN RECOIN hoàn toàn phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITU-T G.652D; ITU-T G.657.A1, các chỉ tiêu của IEC, EIA và TCVN 8696: 2011.
  • Sợi quang sử dụng trong cáp là loại sợi quang đơn mốt, hoàn toàn phù hợp với các khuyến nghị ITU-T G.657.A1; ITU-T G.652.D và TCVN 8696: 2011.
  • Tất cả sợi quang, lớp phủ sợi, ống đệm, các chất điền đầy không dẫn điện, lớp vỏ, thành phần gia cường và dây treo đều liên tục, không có mối nối, chất lượng đồng đều và không có các khuyết tật khác.
KÝ HIỆU DÂY
Dây thuê bao đệm lỏng 1FO (loại sợi G.657.A1), Ký hiệu FTTx-LT-F8G.657.A1-1FO

Dây thuê bao đệm lỏng 2FO (loại sợi G.657.A1), Ký hiệu FTTx-LT-F8G.657.A1-2FO

Dây thuê bao đệm lỏng 4FO (loại sợi G.657.A1), Ký hiệu FTTx-LT-F8G.657.A1-4FO

Dây thuê bao đệm lỏng 1FO (loại sợi G.652.D), Ký hiệu FTTx-LT-F8G.652.D-1FO

Dây thuê bao đệm lỏng 2FO (loại sợi G.652.D), Ký hiệu FTTx-LT-F8G.652.D-2FO

Dây thuê bao đệm lỏng 4FO (loại sợi G.652.D), Ký hiệu FTTx-LT-F8G.652.D-4FO
Số sợi quangĐường kính trung bình của dây thuê bao
(mm)
Bán kính uốn cong nhỏ nhất, (mm)
Khi lắp đặtSau khi lắp đặt
1/2/44,0 ± 0,210D20D
Đ: Đường kính ngoài dây thuê bao
TTTÊN MÔ TẢ
1Số sợi quang đã nhuộm màu1FO/2FO/4FO
2Ống lỏngVật liệu Nhựa PBT (Polybutylene terephthalate)
Đường kính ngoài ≥ 1,8 mm
Đường kính trong 1,2 mm ± 0,1mm
Chất điền đầy Thixotrophic Jelly Compound
3Dây treoDây thép 7 sợi thép bện mạ kẽm ( Ф ≥ Ø 0,33mm x 7 sợi)
Kích thước cổ cáp ≥ 0,5×0,5 (mm)
Lớp bọc Nhựa PE, chiều dày ≥ 0,5 mm
4Lớp vỏVật liệu Nhựa PE
Độ dày trung bình 1,0 mm ± 0,1mm
Thành phần gia cường Aramid Yarn
Vỏ cáp và gia cường
  • Lớp vỏ ngoài được làm từ vật liệu PE chất lượng cao, không dùng nhựa tái chế, chứa carbon chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện.
  • Vỏ dây thuê bao bảo vệ lõi cáp khỏi những tác động cơ học và những ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm…)
  • Vỏ bọc của dây đảm bảo nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lỗ thủng; chất lượng đồng đều (như không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; mềm dẻo, chắc chắn và tách vỏ dễ dàng.
  • Lớp vỏ PE ôm chặt vào ống lỏng và tách được dễ dàng khỏi phần tử ống lỏng mà không ảnh hưởng đến chất lượng sợi cáp.
  • Khi tách dây treo ra khỏi thân cáp không làm thay đổi cấu trúc của thân cáp và ảnh hưởng tới chất lượng sợi quang.
Đánh dấu màu sợi
Mã màu của sợi quang tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-598-A như bảng dưới đây
Số sợi quang trong dây thuê bao quangMàu sợi quang trong dây thuê bao quang
1NA (màu bất kỳ)
2Màu kế tiếp của sợi 1 trong bảng mã màu
3Màu kế tiếp của sợi 2 trong bảng mã màu
4Màu kế tiếp của sợi 3 trong bảng mã màu
Thông số kỹ thuật của sợi quang
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.652.D và TCVN 8696: 2011.
Thống số Đơn vị Chi tiêu Phương pháp đo
Hệ số suy haodB/km£ 0,3 tại 1550nmIEC 60793-1-40
£ 0,4 tại 1310nm 1625nm
Hệ số tán sắcps/nm.km£ 3,5 tại 1310nm £ 18 tại 1550nmIEC 60793-1-42
Hệ số PMDps/km¹/²£ 0,2IEC 60793-1-42
Bước sóng tán sắc về khôngnm1300 £ l₀ £ 1324IEC 60793-1-42
Độ dốc tán sắcps/nm².km£ 0,092IEC 60793-1-40
Bước sóng cắtnmlcc £ 1260IEC 60793-1-44
Suy hao uốn cong r (bán kính) = 30mm x 100 vòngdB£ 0,1 tại 1625nmIEC 60793-1-47
Đường kính trường modemm9,2 ± 0,4 tại 1310nmIEC 60793-1-45
Tâm sai trường mốtmm£ 0,5IEC 60793-1-20
Đường kính lớp phản xạmm125 ± 0,7IEC 60793-1-20
Độ không tròn đều lớp phản xạ%£ 0,7IEC 60793-1-20
Đường kính lớp phủ ngoàimm245 ± 10 (không màu) 250 ± 10 (đã nhuộm màu)IEC 60793-1-21
Điểm suy hao tăng đột biếndB0,1IEC 60793-1-40
Sức căng sợi quangGpa≥ 0,69IEC 60793-1-30
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.657.A1 và TCVN 8696: 2011.
Thông số kỹ thuật Đơn vị Chỉ tiêuPhương pháp
Hệ số suy haodB/km£ 0,3 tại 1550nm£ 0,3 tại 1490nmIEC 60793-1-40
Hệ số tán sắcps/nm.km£ 3,5 tại 1285nm đến 1330nm£ 18 tại 1550nmIEC 60793-1-42
Hệ số PMDps/km¹/²£ 0,2IEC 60793-1-42
Bước sóng tán sắc về khôngnm1300 £ l₀ £ 1324IEC 60793-1-42
Độ dốc tán sắcps/nm².km£ 0,092IEC 60793-1-40
Bước sóng cắtnmlcc £ 1260IEC 60793-1-44
Suy hao uốn congdB£ 0,25 tại 1550nm£ 0,1 tại 1625nmIEC 60793-1-47
Đường kính trường modemm8,6 ± 0,4 tại 1310nmIEC 60793-1-45
Tâm sai trường mốtmm£ 0,5IEC 60793-1-20
Đường kính lớp phản xạmm125 ± 0,7IEC 60793-1-20
Độ không tròn đều lớp phản xạ%£ 1,0IEC 60793-1-20
Đường kính lớp phủ ngoàimm245 ± 5IEC 60793-1-21
Điểm suy hao tăng đột biếndB0,1IEC 60793-1-40
Sức căng sợi quangGpa≥ 0,69IEC 60793-1-30
Lớp vỏ sơ cấpVật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài.
Trước khi nhuộm mầu có đường kính danh định là 245 µm ± 10 µm, sau khi nhuộm mầu có đường kính danh định 250 µm ± 10 µm sử dụng loại mực bền theo thời gian.
Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp phải có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hóa chất và không gây ảnh hưởng đến sợi.
Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao
noPHÉP THỬ PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨNTIÊU CHUẨNKẾT QUẢ
1Khả năng chịu căngIEC 60794-1-2-E1Đường kính trục cuốn: ≥ 30D (D= đường kính cáp) Tải thử liên tục: 500N trong 5 phút.Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2dB (tại bước sóng 1310nm,1490nm,1550nm), độ giãn của dây không quá 0,25%
2Khả năng chịu épIEC 60794-1-2-E3Lực thử: 100N/1cm trong 1 phút và 50N/1cm trong 10 phút Số điểm thử: 1Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB (tại bước sóng 1310nm,1490nm,1550nm).
3Khả năng chịu va đậpIEC 60794-1-2-E4Độ cao của búa: 100cm; Trọng lượng búa: 0,3kg; Đầu búa có đường kính: 25 mm Số điểm thử: 25 điểm (cách nhau 10cm)Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB (tại bước sóng 1310nm,1490nm,1550nm).
4Khả năng chịu uốn congIEC 60794-1-2-E6Đường kính trục uốn: ≥ 20D (D = Đường kính cáp) Góc uốn: ± 90°; Số chu kỳ: 25 chu kỳCáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB (tại bước sóng 1310nm,1490nm,1550nm).
5Khả năng chịu xoắnIEC 60794-1-2-E7Chiều dài thử xoắn: £ 2m; Số chu kỳ: 10 chu kỳ Góc xoắn: ± 180°; Tải dọc trục 40NCáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, vỏ không bị rạn nứt khi nhìn qua kính phóng đại lên 5 lần
6Khả năng chịu nhiệtIEC 60794-1-2-F1Chu trình nhiệt: 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C Thời gian tại mỗi chu kỳ: 24 giờĐộ tăng suy hao: ≤ 0,2dB/km (bước sóng 1310nm, 1490nm, 1550nm).
7Thử độ chảy của hợp chất điền đầyIEC 60794-1-2-E14Chiều dài mẫu thử: 0,3m, một đầu đã tuốt vỏ cáp sấp sỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử Thời gian thử: 24h; Nhiệt độ thử 60°CChất độn đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống; Các sợi quang ở ống lỏng giữ nguyên vị trí không bị rơi.
8Khả năng chống thấmIEC 60794-1-2-F5Chiều dài mẫu thử: 3m; Chiều cao cột nước: 1m Thời gian thử: 24 giờNước không bị thấm qua mẫu thử
Đặc tính vật lý, cơ điện và môi trường của dây thuê bao
  • Lực kéo cho phép lớn nhất khi thi công của dây thuê bao (trong thời gian ngắn) tối thiểu đạt 500N
  • Lực căng cho phép trong quá trình sử dụng lớn hơn 30% của lực căng lớn nhất khi thi công.
Chi tiêu Giá trị
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt500N
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc400N
Khả năng chịu nén≥ 500N/10cm
Dải nhiệt độ khi lắp đặt-5°C ~ 65°C
Dải nhiệt độ khi làm việc-10°C ~ 65°C
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép khi lắp đặt10 lần đường kính dây
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép sau khi lắp đặt20 lần đường kính dây
Độ dài tối đa của một đoạn cáp liên tục khi lắp đặt2000m
Độ dài tối đa của một đoạn cáp liên tục khi làm việc2000m
Khoảng vượt và độ võng
  • Với khoảng vượt là ≤ 50m với độ võng là 1%.
Đóng gói và đánh dấu
a. Đánh dấu và chiều dài dây thuê bao
  • Các thông tin của dây thuê bao được đánh dấu tại mỗi mét chiều dài theo tiêu chuẩn IEEE P1222. Các thông tin khác được thêm vào theo yêu cầu của khách hàng.
Đóng gói
  • Chiều dài trung bình của dây thuê bao: 3000m
  • Dây thuê bao được quấn trong trống cáp bằng gỗ (với chiều dài 3000m)
  • Sau khi hoàn thành các việc đo thử, hai đầu cuộn của dây được bọc kín để chống thấm nước
  • Mặt trống cáp được ghi các thông tin sau
  • Tên nhà sản xuất: RECOIN
  • Loại cáp: Dây thuê bao FTTx-LT-F8
  • Số sợi quang: 1F0/2F0/4F0
  • Tên khách hàng: VNPT
  • Chiều dài cáp: 3000m
  • Ngày tháng năm sản xuất: ..............
  • Ngày kiểm tra: ..............
  • Trọng lượng cáp: ............kg
  • Trọng lượng cả bô bin: ...........kg
  • Mũi tên chỉ hướng ra cả dây
  • Dấu kiểm tra KCS khi xuất xưởng
  • Các đặc tính khác
    • Vỏ dây thuê bao đảm bảo bảo vệ chắc chắn được lõi dây (ống lỏng), thép xoắn dây treo trong lắp đặt khai thác
    • Khi tước/xé tách dây treo không lòi lõi thép dây treo, lõi dây.
    • Tuổi thọ dây >= 10 năm
    Chi tiết tài liệu Download tại đây