Dây thuê bao quang đệm chặt LLDPE
Mô tả ngắn:
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT DÂY THUÊ BAO QUANG ĐỆM CHẶT LLDPE
MÔ TẢ SẢN PHẨM
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT DÂY THUÊ BAO QUANG ĐỆM CHẶT LLDPE
Giới thiệu chung
  • Mạng viễn thông.
  • Mạng cáp quang đến tận nhà (FTTx-Sq)
  • Mạng thuê bao.
  • Mạng Internet.
Kí hiệu dây
  • G.657.A1
  • G.652.D
  • G.657.A2
H: Chiều cao thân dây
D: Độ rộng thân dây
1. Cấu trúc của dây thuê bao FTTx-Sq
Thông số kỹ thuật
STTTÊN MÔ TẢ
1Số sợi quang đã nhuộm màu1FO/2FO/4FO
2Thành phần gia cường bổ sungSợi thép đơn Ø ≥ 0,4mm mạ kẽm
3Dây treo - Dây thép mạ kẽmDây thép bện (Ø ≥ 0,33mm x 7 sợi)
3Dây treo - Lớp bọcNhựa LLDPE Độ dày trung bình 0,5 mm ± 0,1mm
4Lớp vỏ - Vật liệuNhựa LLDPE
4Lớp vỏ - Độ dày trung bình0,8 mm ± 0,1mm
1. Vỏ cáp và gia cường
  • Vật liệu: Nhựa
    Đặc tính Tiêu chuẩn
    Tỷ trọng (ASTM D 1505)≥ 0,196g/cm³
    Khả năng chịu lực kéo căng (ASTM D 638)≥ 16Mpa
    Độ giãn dài (ASTM D 638)≥ 500%
    Vật liệu nhựa LLDPE chịu được tác động của tia UV
  • Gia cường: Dây thép
  • Vỏ: LLDPE
  • Màu sắc: Đen
  • Chống UV
  • 2. Đánh dấu màu sợi
    Các sợi quang được đánh dấu màu theo tiêu chuẩn.
    Số sợi quang trong dây thuê bao quangMàu sợi quang trong dây thuê bao quang
    1NA (màu bất kỳ)
    2Màu kế tiếp của sợi 1 trong bảng mã màu
    3Màu kế tiếp của sợi 2 trong bảng mã màu
    4Màu kế tiếp của sợi 3 trong bảng mã màu
    3. Thông số kỹ thuật của sợi quang
    Các thông số kỹ thuật của sợi quang đáp ứng các tiêu chuẩn của G.657.A1, G.652.D và G.657.A2.
    Thông số kỹ thuật
    Đơn vị Chỉ tiêu Phương pháp đo
    dB/km£ 0,3IEC 60793-1-40
    Hệ số suy hao
    ps/nm.km£ 18 tại 1550nmIEC 60793-1-42
    Hệ số tán sắc
    ps/km^1/2£ 0,2IEC 60793-1-42
    Hệ số PMD
    nm1300 £ l0 £ 1324IEC 60793-1-42
    Bước sóng tán sắc về không
    ps/nm^2.km£ 0,092IEC 60793-1-40
    Độ dốc tán sắc
    nmlcc £ 1260IEC 60793-1-44
    Bước sóng cắt
    dB£ 0,25 tại 1550nmIEC 60793-1-47
    Suy hao uốn cong r (bán kính) = 15mm x 10 vòng
    dB£ 0,75 tại 1550nmIEC 60793-1-47
    Suy hao uốn cong r (bán kính) = 10mm x 1 vòng
    mm8,6 ± 0,4 tại 1310nmIEC 60793-1-45
    Đường kính trường mode
    mm£ 0,5IEC 60793-1-20
    Tâm sai trường mốt
    mm125 ± 0,7IEC 60793-1-20
    Đường kính lớp phản xạ
    %£ 1,0IEC 60793-1-20
    Độ không tròn đều lớp phản xạ
    mm245 ± 10IEC 60793-1-21
    Đường kính lớp phủ ngoài
    dB0,1IEC 60793-1-40
    Điểm suy hao tăng đột biến
    Gpa≥ 0,69IEC 60793-1-30
    Sức căng sợi quang
    Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài.
    Lớp vỏ sơ cấp
    Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm mầu có đường kính danh định là 245 µm ± 10 µm, sau khi nhuộm mầu có đường kính danh định 250 µm ± 10 µm, sử dụng loại mực bền theo thời gian.
    Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp phải có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hóa chất và không gây ảnh hưởng đến sợi.
    4. Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao
    Cáp đáp ứng các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường theo tiêu chuẩn.
    PHÉP THỬPHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨNKết quả
    Khả năng chịu căngIEC 60794-1-2-E1Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2dB (bước sóng 1310nm, 1490nm, 1550nm), độ dãn của dây không quá 0,25%
    Khả năng chịu căngIEC 60794-1-2-E3Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB (bước sóng 1310nm, 1490nm, 1550nm)
    Các phép thử vật lý, cơ học và môi trường:
    Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt500N
    Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc400N
    Khả năng chịu nén≥ 500N/5cm
    Dải nhiệt độ khi lắp đặt-5°C ~ +65°C
    Dải nhiệt độ khi làm việc-10°C ~ +65°C
    Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép khi lắp đặt10 lần đường kính cáp
    Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép sau khi lắp đặt20 lần đường kính cáp
    6. Lực kéo căng của dây thuê bao quang
    Thử nghiệm lực kéo căng đảm bảo độ bền của dây cáp.
    7. Khoảng vượt và độ võng
    Các thông số khoảng vượt và độ võng đáp ứng các tiêu chuẩn yêu cầu.
    8. Đóng gói và đánh dấu
    Đóng gói và đánh dấu tuân theo các tiêu chuẩn công nghiệp.
    9. Đóng gói
    Các cáp được đóng gói trong thùng gỗ hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
    10. Các đặc tính khác
    Dây cáp có các đặc tính cụ thể khác đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn.
    Chi tiết tài liệu