RECOIN CABLE
Mô tả ngắn:
MÔ TẢ SẢN PHẨM
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁP QUANG
Giới thiệu chung:
- Cáp quang treo kim loại và phi kim loại của Recoin sử dụng sợi quang đơn mode, được đặt trong ống lỏng có nhồi dầu chống ẩm chuyên dùng, có màng ngăn ẩm, một lớp vỏ bảo vệ đối với cáp phi kim loại và hai lớp vỏ bảo vệ đối với cáp có kim loại, dây treo bằng thép bện mạ kẽm. Dung lượng sợi từ 2 đến 144 sợi quang.
- Các loại cáp của Recoin hoàn toàn phù hợp với các tiêu chuẩn phổ biến quốc tế IEC, EIA, ASTM, tiêu chuấn cấp quốc gia TCVN, tiêu chuẩn ngành TCN hoặc các tiêu chuẩn của khách hàng…
Ký hiệu sản phẩm
– Cáp treo không có băng thép: TPKL 2C – 144C
– Cáp treo có băng thép : TKL 2C – 144C
– Cáp treo có băng thép : TKL 2C – 144C
Mô phỏng cấu trúc cáp quang treo không có băng thép (TPKL)
Đặc tính kỹ thuật của sợi quang đơn mode G 652D
Các thành phần chi tiết của cáp
Sợi quang được dùng là loại sợi đơn mode G.652D, chiết suất bậc.
Bên ngoài sợi quang được phủ màu (mã hóa) theo tiêu chuẩn TIA/EIA – 598 – A.
Lớp vỏ sơ cấp cũng như mực màu phủ ngoài sợi quang sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường bên ngoài và bền theo thời gian.
Khi thực hiện hàn nối lớp vỏ sơ cấp dễ dàng được tuốt ra bằng các thiết bị chuyên dùng, không cần sử dụng hóa chất và không ảnh hưởng đến sợi.
Các thành phần của sợi quang như lõi, vỏ, mực… không dẫn điện.
Các thông số tiêu chuẩn của sợi quang được quy định như bảng trên.
Tất cả sợi quang sử dụng trong một cáp chỉ từ một nhà sản xuất sợi quang duy nhất.
Luật mã hóa màu của sợi quang trong cùng 1 ống đệm lỏng được quy định theo bảng sau:
Bên ngoài sợi quang được phủ màu (mã hóa) theo tiêu chuẩn TIA/EIA – 598 – A.
Lớp vỏ sơ cấp cũng như mực màu phủ ngoài sợi quang sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường bên ngoài và bền theo thời gian.
Khi thực hiện hàn nối lớp vỏ sơ cấp dễ dàng được tuốt ra bằng các thiết bị chuyên dùng, không cần sử dụng hóa chất và không ảnh hưởng đến sợi.
Các thành phần của sợi quang như lõi, vỏ, mực… không dẫn điện.
Các thông số tiêu chuẩn của sợi quang được quy định như bảng trên.
Tất cả sợi quang sử dụng trong một cáp chỉ từ một nhà sản xuất sợi quang duy nhất.
Luật mã hóa màu của sợi quang trong cùng 1 ống đệm lỏng được quy định theo bảng sau:
FIBER_TYPE | SINGLE_MODE_G652D |
MODE_FIELD_DIAMETER | DIAMETER_AT_1310NM
DIAMETER_AT_1550NM WAVELENGTH_1310_TOLERANCE WAVELENGTH_1550_TOLERANCE |
CLADDING_DIAMETER_TOLERANCE | CLADDING_DIAMETER_VALUE |
CORE_CONCENTRICITY_ERROR | CORE_CONCENTRICITY_ERROR_VALUE |
CLADDING_NON_CIRCULARITY | CLADDING_NON_CIRCULARITY_VALUE |
OUTER_COATING_DIAMETER | OUTER_COATING_DIAMETER_VALUE |
CUTOFF_WAVELENGTH | CUTOFF_WAVELENGTH_VALUE |
ATTENUATION_COEFFICIENT | ATTENUATION_1310NM_MAX
ATTENUATION_1310NM_AVG
ATTENUATION_1550NM_MAX
ATTENUATION_1550NM_AVG ATTENUATION_1310NM_DETAILS ATTENUATION_1550NM_DETAILS |
DISPERSION_COEFFICIENT | DISPERSION_1310NM
DISPERSION_1550NM DISPERSION_DETAILS |
ZERO_DISPERSION_WAVELENGTH | ZERO_DISPERSION_WAVELENGTH_VALUE |
ZERO_DISPERSION_SLOPE | ZERO_DISPERSION_SLOPE_VALUE |
PMD_COEFFICIENT | PMD_COEFFICIENT_VALUE |
Làm từ vật liệu phi kim loại FRP (Fiber Reinforce Platic) có cấu
tạo/kích thước tròn đều, liên tục, không dẫn điện, không nối trên
toàn bộ chiều dài cuộn cáp, không có bất kỳ khuyết tật nào. Có thể
bọc lớp nhựa PE nếu cần thiết để tạo độ tròn đều cho cáp.
Thành phần này giúp cho cáp cũng như sợi quang không bị căng quá cũng như vẫn đảm bảo tính mềm dẻo của cáp trong suốt quá trình từ sản xuất, vận chuyển, thi công lắp đặt, sử dụng
Thành phần này giúp cho cáp cũng như sợi quang không bị căng quá cũng như vẫn đảm bảo tính mềm dẻo của cáp trong suốt quá trình từ sản xuất, vận chuyển, thi công lắp đặt, sử dụng
Ống lỏng được sản xuất từ vật liệu Polybutylene Terephthalate
(PBT), không dẫn điện. Các ống lỏng trong 1 cáp được mã hóa màu
theo tiêu chuẩn EIA/TIA-598 và được quy định như bảng bên dưới đây
Ống lỏng này chứa các sợi quang bên trong và được điền đầy dầu chống ẩm chuyên dùng (chất điền đầy). Các sợi quang ở trạng thái tự do và di chuyển dễ dàng.
Đường kính của ống lỏng phụ thuộc vào số sợi quang trong ống
Số lượng sợi quang trong mỗi ống lỏng được quy định như sau:
– 6 sợi quang / ống lỏng đối với cáp ${"< ="} 30 sợi,:
– 12 sợi quang / ống lỏng đối với cáp từ 36 sợi trở lên.
Ống lỏng này chứa các sợi quang bên trong và được điền đầy dầu chống ẩm chuyên dùng (chất điền đầy). Các sợi quang ở trạng thái tự do và di chuyển dễ dàng.
Đường kính của ống lỏng phụ thuộc vào số sợi quang trong ống
Số lượng sợi quang trong mỗi ống lỏng được quy định như sau:
– 6 sợi quang / ống lỏng đối với cáp ${"< ="} 30 sợi,:
– 12 sợi quang / ống lỏng đối với cáp từ 36 sợi trở lên.
Trường hợp để tạo thành lõi cáp tròn đều, kết cấu chắc chắn mà số
lượng ống lỏng không đủ để tạo sự tròn đều cho cáp thì sử dụng
thêm ống đệm phụ (Filler Rod).
Ống đệm phụ này được làm từ nhựa Polyethylene (PE) có màu tự nhiên không trùng với bất kỳ màu của ống lỏng nào và các ống này không chứa sợi quang hay bất cứ thành phần kim loại nào, không dẫn điện.
Ống đệm phụ này được làm từ nhựa Polyethylene (PE) có màu tự nhiên không trùng với bất kỳ màu của ống lỏng nào và các ống này không chứa sợi quang hay bất cứ thành phần kim loại nào, không dẫn điện.
Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống lỏng được
điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chuyên dùng (Thixotropic Jelly
Compound). Hợp chất này có tác dụng chống sự thâm nhập của nước
cũng như hơi ẩm thâm nhập vào ống, giúp cho chất lượng truyền dẫn
ổn định.
Chất điền đầy này không độc hại đến sức khỏe con người, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi quang, chất này không màu, không mùi, không bị nấm mốc, không dẫn điện
Chất điền đầy này không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp. Không cản trở sự di chuyển của sợi trong ống lỏng.
Chất điền đầy này không độc hại đến sức khỏe con người, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi quang, chất này không màu, không mùi, không bị nấm mốc, không dẫn điện
Chất điền đầy này không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp. Không cản trở sự di chuyển của sợi trong ống lỏng.
Lõi cáp được chống nước chống thấm chống ẩm bằng phương pháp lõi
cáp khô (hợp chất hút ẩm nhanh – S.A.P), hợp chất này bảo vệ hoàn
toàn lõi cáp không bị nước cũng như hơi ẩm hơi nước thâm nhập vào
cáp, đảm bảo lõi cáp luôn luôn khô trong mọi môi trường. Thành
phần chống thấm nước toàn bộ lõi cáp bao gồm 2 thành phần sau:
Băng chống thấm (water swellable tape) được quấn dọc bên ngoài toàn bộ và xuốt chiều dài lõi cáp và Sợi chống thấm (water swellable yarn) được quấn quanh thành phần chịu lực trung tâm và liên tục xuốt chiều dài cáp.
Hai thành phần này đảm bảo tuyệt đối ngăn xâm nhập của nước cũng như hơi nước hơi ẩm vào lõi cáp, băngvà sợi chống thấm này không dẫn điện, cách nhiệt, khó cháy và chống nấm mốc.
Băng chống thấm (water swellable tape) được quấn dọc bên ngoài toàn bộ và xuốt chiều dài lõi cáp và Sợi chống thấm (water swellable yarn) được quấn quanh thành phần chịu lực trung tâm và liên tục xuốt chiều dài cáp.
Hai thành phần này đảm bảo tuyệt đối ngăn xâm nhập của nước cũng như hơi nước hơi ẩm vào lõi cáp, băngvà sợi chống thấm này không dẫn điện, cách nhiệt, khó cháy và chống nấm mốc.
Các ống lỏng được sắp xếp tuần tự cùng với các thành phần khác như
ống đệm phụ (ống độn) nếu cần được xoắn đảo chiều SZ theo trục của
sợi chịu lực trung tâm. Lõi cáp trên được hai dây polyester
(polyester yarn binders) quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo
lõi cáp được chắc chắn, giữ được thứ tự và vị trí các thành phần
của cáp trong suốt quá trình sản xuất, thi công và sử dụng.
Các bước bện và độ dư sợi trong ống lỏng đã tạo cho độ dư sợi quang thực tế trong cáp so với chiều dài in trên cáp đảm bảo ≥ 1%
Các bước bện và độ dư sợi trong ống lỏng đã tạo cho độ dư sợi quang thực tế trong cáp so với chiều dài in trên cáp đảm bảo ≥ 1%
Sử dụng nhiều sợi (Aramid yarns) có khả năng chịu lực căng rất
ao, bổ xung khả năng gia cường sơ cấp giúp tăng khả năng chịu lực
căng tốt hơn cho lõi cáp cũng như của cáp. Các sợi gia cường thêm
này được đặt bên ngoài lớp băng chống thấm, được bố trí đều và bện
bó chặt lõi cáp bên trong.
Lớp băng thép gợn sóng (Corrugated steel tape) có tác dụng bảo vệ
cáp khỏi các tác động cơ học và chống loài gặm nhấm. Băng được
quấn dọc toàn bộ lõi cáp với phần chờm lên nhau của băng thép nhỏ
nhất là 3 mm. Đường kính ngoài băng thép phần chờm lên nhau bằng
đường kính ngoài phần gợn sóng.
Lớp băng thép này được làm từ vật liệu thép được phủ Ethylene arcylic copolyme ở hai mặt.
Lớp băng thép này được làm từ vật liệu thép được phủ Ethylene arcylic copolyme ở hai mặt.
Là lớp nhựa HDPE chứa carbon màu đen chất lượng cao chịu được tác
động của tia cực tím, chứa các chất chống oxy hóa (antioxindant)
thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc, không chứa thành
phần kim loại.
Lớp vỏ có độ dày đồng nhất, tròn đều trên toàn bộ chiều dài cáp, Chất lượng đồng đều, không gồ gề, không chứa bong bóng khí, không bị chia tách, không có vết rạn nứt phồng rộp vón cục hay bất kỳ khuyết tật nào.
Chiều dày vỏ cáp: ≥ 1.5mm.
Lớp vỏ có độ dày đồng nhất, tròn đều trên toàn bộ chiều dài cáp, Chất lượng đồng đều, không gồ gề, không chứa bong bóng khí, không bị chia tách, không có vết rạn nứt phồng rộp vón cục hay bất kỳ khuyết tật nào.
Chiều dày vỏ cáp: ≥ 1.5mm.
– Sử dụng loại dây treo 7/1.0mm cho các loại cáp có dung lượng đến
72 sợi
– Sử dụng loại dây treo 7/1.2mm cho các loại cáp có dung lượng từ 96 sợi trở lên
– Sử dụng loại dây treo 7/1.2mm cho các loại cáp có dung lượng từ 96 sợi trở lên