Số sợi quang | Đường kính trung bình của dây thuê bao (mm) | Bán kính uốn cong nhỏ nhất, (mm) | |
Khi lắp đặt | Sau khi lắp đặt | ||
1/2/4 | 4,0 ± 0,2 | 10D | 20D |
TT | TÊN | MÔ TẢ | |
1 | Số sợi quang đã nhuộm màu | 1FO/2FO/4FO | |
2 | Ống lỏng | Vật liệu Nhựa PBT (Polybutylene terephthalate) | |
Đường kính ngoài ≥ 1,8 mm | |||
Đường kính trong 1,2 mm ± 0,1mm | |||
Chất điền đầy Thixotrophic Jelly Compound | |||
3 | Dây treo | Dây thép 7 sợi thép bện mạ kẽm ( Ф ≥ Ø 0,33mm x 7 sợi) | |
Kích thước cổ cáp ≥ 0,5×0,5 (mm) | |||
Lớp bọc Nhựa PE, chiều dày ≥ 0,5 mm | |||
4 | Lớp vỏ | Vật liệu Nhựa PE | |
Độ dày trung bình 1,0 mm ± 0,1mm | |||
Thành phần gia cường Aramid Yarn |
Số sợi quang trong dây thuê bao quang | Màu sợi quang trong dây thuê bao quang |
1 | NA (màu bất kỳ) |
2 | Màu kế tiếp của sợi 1 trong bảng mã màu |
3 | Màu kế tiếp của sợi 2 trong bảng mã màu |
4 | Màu kế tiếp của sợi 3 trong bảng mã màu |
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu | Phương pháp đo |
Hệ số suy hao | dB/km | £ 0,3 tại 1550nm | IEC 60793-1-40 |
£ 0,4 tại 1310nm 1625nm | |||
Hệ số tán sắc | ps/nm.km | £ 3,5 tại 1310nm £ 18 tại 1550nm | IEC 60793-1-42 |
Hệ số PMD | ps/km¹/² | £ 0,2 | IEC 60793-1-42 |
Bước sóng tán sắc về không | nm | 1300 £ l₀ £ 1324 | IEC 60793-1-42 |
Độ dốc tán sắc | ps/nm².km | £ 0,092 | IEC 60793-1-40 |
Bước sóng cắt | nm | lcc £ 1260 | IEC 60793-1-44 |
Suy hao uốn cong r (bán kính) = 30mm x 100 vòng | dB | £ 0,1 tại 1625nm | IEC 60793-1-47 |
Đường kính trường mode | mm | 9,2 ± 0,4 tại 1310nm | IEC 60793-1-45 |
Tâm sai trường mốt | mm | £ 0,5 | IEC 60793-1-20 |
Đường kính lớp phản xạ | mm | 125 ± 0,7 | IEC 60793-1-20 |
Độ không tròn đều lớp phản xạ | % | £ 0,7 | IEC 60793-1-20 |
Đường kính lớp phủ ngoài | mm | 245 ± 10 (không màu) 250 ± 10 (đã nhuộm màu) | IEC 60793-1-21 |
Điểm suy hao tăng đột biến | dB | 0,1 | IEC 60793-1-40 |
Sức căng sợi quang | Gpa | ≥ 0,69 | IEC 60793-1-30 |
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu | Phương pháp đo | |
Hệ số suy hao | dB/km | £ 0,3 tại 1550nm | £ 0,3 tại 1490nm | IEC 60793-1-40 |
Hệ số tán sắc | ps/nm.km | £ 3,5 tại 1285nm đến 1330nm | £ 18 tại 1550nm | IEC 60793-1-42 |
Hệ số PMD | ps/km¹/² | £ 0,2 | IEC 60793-1-42 | |
Bước sóng tán sắc về không | nm | 1300 £ l₀ £ 1324 | IEC 60793-1-42 | |
Độ dốc tán sắc | ps/nm².km | £ 0,092 | IEC 60793-1-40 | |
Bước sóng cắt | nm | lcc £ 1260 | IEC 60793-1-44 | |
Suy hao uốn cong | dB | £ 0,25 tại 1550nm | £ 0,1 tại 1625nm | IEC 60793-1-47 |
Đường kính trường mode | mm | 8,6 ± 0,4 tại 1310nm | IEC 60793-1-45 | |
Tâm sai trường mốt | mm | £ 0,5 | IEC 60793-1-20 | |
Đường kính lớp phản xạ | mm | 125 ± 0,7 | IEC 60793-1-20 | |
Độ không tròn đều lớp phản xạ | % | £ 1,0 | IEC 60793-1-20 | |
Đường kính lớp phủ ngoài | mm | 245 ± 5 | IEC 60793-1-21 | |
Điểm suy hao tăng đột biến | dB | 0,1 | IEC 60793-1-40 | |
Sức căng sợi quang | Gpa | ≥ 0,69 | IEC 60793-1-30 | |
Lớp vỏ sơ cấp | Vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài. | |||
Trước khi nhuộm mầu có đường kính danh định là 245 µm ± 10 µm, sau khi nhuộm mầu có đường kính danh định 250 µm ± 10 µm sử dụng loại mực bền theo thời gian. | ||||
Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp phải có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hóa chất và không gây ảnh hưởng đến sợi. |
TT | PHÉP THỬ | PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
---|---|---|---|---|
1 | Khả năng chịu căng | IEC 60794-1-2-E1 | Đường kính trục cuốn: ≥ 30D (D= đường kính cáp) Tải thử liên tục: 500N trong 5 phút. | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2dB (tại bước sóng 1310nm,1490nm,1550nm), độ giãn của dây không quá 0,25% |
2 | Khả năng chịu ép | IEC 60794-1-2-E3 | Lực thử: 100N/1cm trong 1 phút và 50N/1cm trong 10 phút Số điểm thử: 1 | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB (tại bước sóng 1310nm,1490nm,1550nm). |
3 | Khả năng chịu va đập | IEC 60794-1-2-E4 | Độ cao của búa: 100cm; Trọng lượng búa: 0,3kg; Đầu búa có đường kính: 25 mm Số điểm thử: 25 điểm (cách nhau 10cm) | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB (tại bước sóng 1310nm,1490nm,1550nm). |
4 | Khả năng chịu uốn cong | IEC 60794-1-2-E6 | Đường kính trục uốn: ≥ 20D (D = Đường kính cáp) Góc uốn: ± 90°; Số chu kỳ: 25 chu kỳ | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB (tại bước sóng 1310nm,1490nm,1550nm). |
5 | Khả năng chịu xoắn | IEC 60794-1-2-E7 | Chiều dài thử xoắn: £ 2m; Số chu kỳ: 10 chu kỳ Góc xoắn: ± 180°; Tải dọc trục 40N | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, vỏ không bị rạn nứt khi nhìn qua kính phóng đại lên 5 lần |
6 | Khả năng chịu nhiệt | IEC 60794-1-2-F1 | Chu trình nhiệt: 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C Thời gian tại mỗi chu kỳ: 24 giờ | Độ tăng suy hao: ≤ 0,2dB/km (bước sóng 1310nm, 1490nm, 1550nm). |
7 | Thử độ chảy của hợp chất điền đầy | IEC 60794-1-2-E14 | Chiều dài mẫu thử: 0,3m, một đầu đã tuốt vỏ cáp sấp sỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử Thời gian thử: 24h; Nhiệt độ thử 60°C | Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống; Các sợi quang ở ống lỏng giữ nguyên vị trí không bị rơi. |
8 | Khả năng chống thấm | IEC 60794-1-2-F5 | Chiều dài mẫu thử: 3m; Chiều cao cột nước: 1m Thời gian thử: 24 giờ | Nước không bị thấm qua mẫu thử |
Chi tiêu | Giá trị |
---|---|
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | 500N |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | 400N |
Khả năng chịu nén | ≥ 500N/10cm |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt | -5°C ~ 65°C |
Dải nhiệt độ khi làm việc | -10°C ~ 65°C |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép khi lắp đặt | 10 lần đường kính dây |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép sau khi lắp đặt | 20 lần đường kính dây |
Độ dài tối đa của một đoạn cáp liên tục khi lắp đặt | 2000m |
Độ dài tối đa của một đoạn cáp liên tục khi làm việc | 2000m |