TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁP QUANG
Giới thiệu chung
- Tiêu chuẩn này bao gồm yêu cầu chung cho các loại dây thuê bao đệm chặt vỏ bảo vệ bằng nhựa LLDPE, có dung lượng sợi từ 1 đến 4 sợi quang của CÔNG TY CỔ PHẦN RECOIN.
- Dây thuê bao đệm chặt của CÔNG TY CỔ PHẦN RECOIN, hoàn toàn phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITU-T G.657A1, các chỉ tiêu của IEC, EIA và TCVN 8696:2011.
- Sợi quang sử dụng trong cáp là loại sợi quang đơn mốt, hoàn toàn phù hợp với các khuyến nghị ITU-T G.657.A1 và TCVN 8696: 2011.
- Tất cả sợi quang, lớp phủ sợi, dây treo, dây gia cường, nhựa LSZH đều liên tục, không có mối nối, chất lượng đồng đều (không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết và vón cục, …).
Kí hiệu dây
- Dây thuê bao đệm chặt 1FO LLDPE, Ký hiệu FTTx-Sq G.657.A1-1FO LLDPE
- Dây thuê bao đệm chặt 2FO LLDPE, Ký hiệu FTTx-Sq G.657.A1-2FO LLDPE
- Dây thuê bao đệm chặt 4FO LLDPE, Ký hiệu FTTx-Sq G.657.A1-4FO LLDPE
H: Chiều cao thân dây
D: Độ rộng thân dây
1. Cấu trúc của dây thuê bao FTTx-Sq
Thông số kỹ thuật |
---|
TT | TÊN | MÔ TẢ |
---|
1 | Số sợi quang đã nhuộm màu | 1FO/2FO/4FO |
2 | Thành phần gia cường bổ sung | Sợi thép đơn Ø ≥ 0,4mm mạ kẽm |
3 | Dây treo - Dây thép mạ kẽm | Dây thép bện (Ø ≥ 0,33mm x 7 sợi) |
3 | Dây treo - Lớp bọc | Nhựa LLDPE
Độ dày trung bình 0,5 mm ± 0,1mm |
4 | Lớp vỏ - Vật liệu | Nhựa LLDPE |
4 | Lớp vỏ - Độ dày trung bình | 0,8 mm ± 0,1mm |
1. Vỏ cáp và gia cường
Lớp vỏ ngoài cùng được làm từ vật liệu LLDPE chất lượng cao, chứa carbon chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện (không dùng nhựa tái chế). Đặc tính kỹ thuật nhựa LLDPE:Đặc tính | Tiêu chuẩn |
---|
Tỷ trọng (ASTM D 1505) | ≥ 0,196g/cm³ |
Khả năng chịu lực kéo căng (ASTM D 638) | ≥ 16Mpa |
Độ giãn dài (ASTM D 638) | ≥ 500% |
Vật liệu nhựa LLDPE chịu được tác động của tia UV | |
Vỏ dây thuê bao bảo vệ lõi dây (sợi quang) khỏi những tác động cơ học và những ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm…)Vỏ bọc của dây thuê bao đảm bảo nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lỗ thủng; chất lượng đồng đều (như không: gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; mềm dẻo, chắc chắn, tách vỏ dễ dàng, khi tách vỏ không bị dính chặt sợi quang vào vỏ cáp đồng thời có độ dày đồng nhất, trên toàn bộ chiều dài cáp.Lớp vỏ PE ôm chặt vào ống lỏng và tách được dễ dàng khỏi phần tử ống lỏng mà không ảnh hưởng đến chất lượng sợi cáp.Khi tách dây treo ra khỏi thân dây thuê bao không làm thay đổi cấu trúc của thân dây thuê bao và ảnh hưởng tới chất lượng sợi quang; phần thân dây thuê bao đảm bảo không bị xoắn cong làm suy hao sợi quang quá giới hạn.2. Đánh dấu màu sợi
Mã màu của sợi quang tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-598-A:
Số sợi quang trong dây thuê bao quang | Màu sợi quang trong dây thuê bao quang |
1 | NA (màu bất kỳ) |
2 | Màu kế tiếp của sợi 1 trong bảng mã màu |
3 | Màu kế tiếp của sợi 2 trong bảng mã màu |
4 | Màu kế tiếp của sợi 3 trong bảng mã màu |
3. Thông số kỹ thuật của sợi quang
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.657.A1
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị | Chỉ tiêu | Phương pháp đo |
dB/km | £ 0,3 | IEC 60793-1-40 |
| Hệ số suy hao |
ps/nm.km | £ 18 tại 1550nm | IEC 60793-1-42 |
| Hệ số tán sắc |
ps/km^1/2 | £ 0,2 | IEC 60793-1-42 |
| Hệ số PMD |
nm | 1300 £ l0 £ 1324 | IEC 60793-1-42 |
| Bước sóng tán sắc về không |
ps/nm^2.km | £ 0,092 | IEC 60793-1-40 |
| Độ dốc tán sắc |
nm | lcc £ 1260 | IEC 60793-1-44 |
| Bước sóng cắt |
dB | £ 0,25 tại 1550nm | IEC 60793-1-47 |
| Suy hao uốn cong r (bán kính) = 15mm x 10 vòng |
dB | £ 0,75 tại 1550nm | IEC 60793-1-47 |
| Suy hao uốn cong r (bán kính) = 10mm x 1 vòng |
mm | 8,6 ± 0,4 tại 1310nm | IEC 60793-1-45 |
| Đường kính trường mode |
mm | £ 0,5 | IEC 60793-1-20 |
| Tâm sai trường mốt |
mm | 125 ± 0,7 | IEC 60793-1-20 |
| Đường kính lớp phản xạ |
% | £ 1,0 | IEC 60793-1-20 |
| Độ không tròn đều lớp phản xạ |
mm | 245 ± 10 | IEC 60793-1-21 |
| Đường kính lớp phủ ngoài |
dB | 0,1 | IEC 60793-1-40 |
| Điểm suy hao tăng đột biến |
Gpa | ≥ 0,69 | IEC 60793-1-30 |
| Sức căng sợi quang |
| Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài. | |
| Lớp vỏ sơ cấp |
| Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm mầu có đường kính danh định là 245 µm ± 10 µm, sau khi nhuộm mầu có đường kính danh định 250 µm ± 10 µm, sử dụng loại mực bền theo thời gian. | |
| |
| Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp phải có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hóa chất và không gây ảnh hưởng đến sợi. | |
| |
4. Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao
Dây thuê bao đảm bảo hoạt động dưới điều kiện môi trường như sau:
Nhiệt độ: + Nhiệt độ hoạt động: từ -10 oC ~ + 65 oC
+ Nhiệt độ vận chuyển, lưu kho: từ -10 oC ~ + 65 oC
Độ ẩm tương đối : khả năng chịu được độ ẩm từ 0 đến 100%;
Khả năng chịu được điện áp phóng điện của vỏ dây thuê bao: chịu được điện áp tối thiểu 20 KVDC hay 10 KVAC rms đối với điện áp xoay chiều 50Hz-60Hz trong vòng 5 phút. Khả năng chịu được điện áp phóng điện được kiểm tra qua phép thử tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn IEC-811/ITU-T Rec.K25.
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao FTTx-Sq được kiểm tra theo bảng dưới đây tại bước sóng 1310nm, 1490nm và 1550nm.
Các phép thử vật lý, cơ học và môi trường:
PHÉP THỬ | PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN | Kết quả |
Khả năng chịu căng | IEC 60794-1-2-E1 | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2dB (bước sóng 1310nm, 1490nm, 1550nm), độ dãn của dây không quá 0,25% |
Khả năng chịu căng | IEC 60794-1-2-E3 | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB (bước sóng 1310nm, 1490nm, 1550nm) |
5. Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | 500N |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | 400N |
Khả năng chịu nén | ≥ 500N/5cm |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt | -5°C ~ +65°C |
Dải nhiệt độ khi làm việc | -10°C ~ +65°C |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép khi lắp đặt | 10 lần đường kính cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép sau khi lắp đặt | 20 lần đường kính cáp |
6. Lực kéo căng của dây thuê bao quang
Lực kéo cho phép lớn nhất khi thi công của cáp sợi quang vào nhà thuê bao (trong thời gian ngắn) tối thiểu đạt 500NLực căng cho phép trong quá trình sử dụng lớn hơn 30% của lực căng lớn nhất khi thi công.7. Khoảng vượt và độ võng
Với khoảng vượt là ≤ 50m với độ võng là 1%.Với khoảng vượt tối đa cho phép là ≤ 80m với độ võng từ 2% đến 38. Đóng gói và đánh dấu
a.Đánh dấu và chiều dài dây thuê bao
Các thông tin của dây thuê bao được đánh dấu tại mỗi mét chiều dài theo tiêu chuẩn IEEE P1222. Các thông tin khác được thêm vào theo yêu cầu của khách hàng.9. Đóng gói
Chiều dài trung bình của dây thuê bao: 3000mDây thuê bao được quấn trong trống cáp bằng gỗ (với chiều dài 3000m)Sau khi hoàn thành các việc đo thử , hai đầu cuộn của dậy được bọc kín để chống thấm nướcMặt trống cáp được ghi các thông tin sauTên nhà sản xuất: RECOINLoại cáp: Dây thuê bao FTTx-SqSố sợi quang : 1F0/2F0/4F0 Tên khách hàng : VNPT Chiều dài cáp: 1000m Ngày tháng năm sản xuất: ..............Ngày kiểm tra: ..............Trọng lượng cáp: ............kgTRọng lượng cả bô bin: ...........kg Mũi tên chỉ hướng ra cả dây Dấu kiểm tra KCS khi xuất xưởng10. Các dặc tính khác
Vỏ dây thuê bao dảm bảo bảo vệ chắc chắn được lõi dây (ống lòng), thép xoắn dây treo trong lắp đặt khai thácKhi tước/xé tách dây treo không lòi lõi thép dây treo, lõi dây.Tuổi thọ dây >= 10 năm