Cáp Quang Treo
Mô tả ngắn:
MÔ TẢ SẢN PHẨM
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁP QUANG
Giới thiệu chung
  • Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu chung về quang và cấu trúc cho các loại cáp quang treo chứa 48 và 96 sợi quang do Cty CP Viễn thông Điện tử Recoin sản xuất.
  • Sợi quang được dùng là loại đơn mode – chiết suất bậc và là vật liệu thuỷ tinh chất lượng cao theo khuyến nghị ITU-T G.652.D và TCVN 8665: 2011
  • Tuổi thọ cáp: ≥ 15 năm
  • Chủng loại cáp và ký hiệu cáp
Kí hiệu dây:
  • Cáp sợi quang treo hình số 8 vỏ bọc kim loại 96FO, Ký hiệu: TKL1 – LT8 – 96FO
  • Cáp sợi quang treo hình số 8 vỏ bọc kim loại 48FO, Ký hiệu: TKL1 – LT4 – 48FO
  • Cáp sợi quang treo hình số 8 vỏ bọc phi kim loại 96FO, Ký hiệu: TPKL1 – LT8 – 96FO
  • Cáp sợi quang treo hình số 8 vỏ bọc phi kim loại 48FO, Ký hiệu: TPKL1 – LT4 – 48FO
2.1.Cấu trúc cáp
Mặt cắt ngang của cáp
Mô tả cấu trúc

Tên

Mô tả

Số sợi quang

48FO/96FO

Số sợi quang trong 01 ống lỏng

12FO

Ống lỏng - Vật liệu

PBT (Polybutylene terephthalate)

Ống lỏng - Đường kính ngoài

≥ 2,0 mm, luôn tròn đều

Hợp chất điền đầy trong ống lỏng

Thixotrophic Jelly

Ống độn (nếu có) - Vật liệu

Nhựa PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa tái chế, kích thước tương tự như ống lỏng, không có khuyết tật

Thành phần gia cường trung tâm - Vật liệu

FRP (Fiberglass Reinforce with Palstic)

Thành phần gia cường trung tâm - Đường kính

≥ 2,0 mm

Thành phần chống thấm - Sợi chống thấm

Water Blocking Yarn

Thành phần chống thấm - Băng chống thấm nước và tạo độ tròn đều cho lõi cáp

Water Blocking Tape

Phương pháp bện lõi

Bện đảo chiều SZ.

Dây xé vỏ cáp (Dây Ripcord)

Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. Nằm dưới băng thép nhăn đối với cáp kim loại.

Lớp bảo vệ cơ học đối với cáp kim loại

Băng thép nhăn, độ cao gợn sóng 0,5mm.

Độ dư sợi quang

Tối thiểu 1% so với chiều dài cáp ở khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C

Lớp vỏ ngoài - Vật liệu

Nhựa HDPE màu đen

Lớp vỏ ngoài - Độ dày

2,0 mm ± 0,1mm

Dây treo cáp - Dây thép mạ kẽm

Gồm ≥ 7 sợi thép mạ kẽm bện với nhau có đường kính: - Cáp 48FO đường kính mỗi sợi ≥ 1,0mm; - Cáp 96FO đường kính mỗi sợi ≥ 1,2mm;

Dây treo cáp - Kích thước và vỏ bọc dây treo

Bằng nhựa HDPE liền khối với vỏ cáp, độ dày và kích thước: - Độ dày vỏ bọc: ≥ 1,0mm; - Chiều cao cổ dây treo: 2,3mm ± 0,3mm - Chiều rộng cổ dây treo: 2,3mm ± 0,3mm

1. Vỏ cáp và gia cường
  • Lớp vỏ ngoài cùng được làm từ vật liệu HDPE chất lượng cao mới 100%, chứa carbon màu đen chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hoá (antioxidant), không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện. Không sử dụng nhựa tái chế.
  • Vỏ cáp bảo vệ được lõi cáp khỏi những tác động cơ học và những ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm…).
  • Vỏ bọc của cáp đảm bảo nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lổ thủng; chất lượng đồng đều (không: gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại, mềm dẻo, chắc chắn, tách vỏ dễ dàng, không dính quá chặt vào lõi cáp làm móp ống đệm lỏng khi tách vỏ.
  • Có khả năng chịu điện áp cao: Tối thiểu 20 kVDC hay 10kVACrms có tần số từ 50Hz đến 60Hz; không có hiện tượng đánh lửa hoặc đánh thủng vỏ cáp sau 5 phút thử.
  • Đối với cáp kim loại. Lớp băng thép gợn sóng đảm bảo bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ học và chống loài gặm nhấm; sử dụng thép có hàm lượng carbon thấp được mạ điện chrome với độ dày sau khi dập dợn sóng ≥ 0,15mm, và phủ ethylene arcylic copolyme ở hai mặt, độ dày lớp phủ ≥ 0,04mm. Băng thép gợn sóng quấn dọc toàn bộ lõi cáp đã bện SZ với phần chờm lên nhau của băng thép nhỏ nhất là 3mm. Đường kính ngoài băng thép phần chờm lên nhau bằng đường kính ngoài phần dợn sóng.
  • Dây treo cáp được làm bằng thép mạ kẽm, bện xoắn và được bọc bằng nhựa HDPE liền khối với vỏ cáp. Khi tách dây treo khỏi thân cáp không làm thay đổi cấu trúc thân cáp và ảnh hưởng tới chất lượng cáp
  • 2. Quy định số, màu ống lỏng và số lượng ống lỏng, ống độn
    1. Mã màu của sợi quang và ống lỏng tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA -598-A

    1.Số, màu ống lỏng, và số lượng ống lỏng ống độn tuân theo quy định tại bảng sau:
    Ống lỏngPhần tử lõi cáp (ống lỏng/ ống độn)
    TT12345678
    LamCamLụcNâuXámTrắngĐỏĐen
    Phần tử lõi cáp (ống lỏng/ ống độn)
    TT12345678
    Số sợi quang48FO12121212ĐộnĐộn
    Phần tử lõi cáp (ống lỏng/ ống độn)
    TT12345678
    96FO1212121212121212
    3. Thông số kỹ thuật của sợi quang
    ặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.652.D, được phủ lớp UV Cured crylate có khả năng chống tia cực tím và đáp ứng các thông số kỹ thuật sau:

    TT

    Tên chỉ tiêu

    Tiêu chuẩn

    Phương pháp đo

    1

    Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation Coefficent)

    ≤ 0,35 dB/km ≤ 0,36 dB/km ≤ 0,21 dB/km ≤ 0,22 dB/km

    IEC 60793-1-40

    2

    Hệ số tán sắc (Dispersion)

    ≤ 3,5 ps/nm×km ≤ 18 ps/nm×km

    IEC 60793-1-42

    3

    Hệ số tán sắc mốt phân cực (PMD)

    ≤ 0,2 ps/

    IEC 60793-1-48

    4

    Bước sóng có tán sắc bằng 0 (λ₀min – λ₀max)

    1300nm ≤ λ₀ ≤ 1324nm

    IEC 60793-1-42

    5

    Độ dốc tán sắc tại điểm 0 (Zere dispersion slope – S₀max)

    ≤ 0,092 ps/nm²×km

    IEC 60793-1-40

    6

    Bước sóng cắt λcc (Cut–off wavelength)

    ≤ 1260nm

    IEC 60793-1-44

    7

    Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (Marcro bending loss) với bán kính r = 30mm × 100 vòng

    ≤ 0,1 dB

    IEC 60793-1-47

    8

    Đường kính trường mode MFD (Mode Field Diameter) tại bước sóng 1310nm

    9,2µm ± 0,5µm

    IEC 60793-1-45

    9

    Tâm sai trường mốt (Core concentricity error)

    ≤ 0,6µm

    IEC 60793-1-20

    10

    Đường kính lớp vỏ phản xạ (Cladding diameter)

    125µm ± 1,0µm

    IEC 60793-1-20

    11

    Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ (Cladding noncircularity)

    ≤ 1 %

    IEC 60793-1-20

    12

    Đường kính lớp vỏ sơ cấp (Primary coating diameter)

    245µm ± 10µm 250µm ± 10µm

    IEC 60793-1-21

    13

    Điểm suy hao tăng đột biến tại bước sóng 1310nm và 1550nm (Point Discontinuity)

    ≤ 0,05dB

    IEC 60793-1-40

    14

    Sức căng sợi quang

    ≥ 0,69Gpa (100kpsi)

    IEC 60793-1-30

    15

    Mã màu sợi quang

    Theo EIA/TIA-598

    16

    Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài.

    17

    Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm màu có đường kính danh định là 245µm ±10µm, sau khi nhuộm màu có đường kính danh định 250µm ± 10µm sử dụng loại mực bền theo thời gian. Khi thi công lau sạch gel quanh sợi với cồn 90° không ra màu

    18

    Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hoá chất và không gây ảnh hưởng đến sợi.

    4. Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường
    1Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation Coefficent)≤ 0,35 dB/km ≤ 0,36 dB/km ≤ 0,21 dB/km ≤ 0,22 dB/kmIEC 60793-1-40
    2Hệ số tán sắc (Dispersion)≤ 3,5 ps/nm×km ≤ 18 ps/nm×kmIEC 60793-1-42
    3Hệ số tán sắc mốt phân cực (PMD)≤ 0,2 ps/IEC 60793-1-48
    4Bước sóng có tán sắc bằng 0 (λ₀min – λ₀max)1300nm ≤ λ₀ ≤ 1324nmIEC 60793-1-42
    5Độ dốc tán sắc tại điểm 0 (Zere dispersion slope – S₀max)≤ 0,092 ps/nm²×kmIEC 60793-1-40
    6Bước sóng cắt λcc(Cut–off wavelength)≤ 1260nmIEC 60793-1-44
    7Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (Marcro bending loss) với bán kính r = 30mm × 100 vòng≤ 0,1 dBIEC 60793-1-47
    8Đường kính trường mode MFD (Mode Field Diameter) tại bước sóng 1310nm9,2µm ± 0,5µmIEC 60793-1-45
    9Tâm sai trường mốt (Core concentricity error)≤ 0,6µmIEC 60793-1-20
    10Đường kính lớp vỏ phản xạ (Cladding diameter)125µm ± 1,0µmIEC 60793-1-20
    11Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ (Cladding noncircularity)≤ 1 %IEC 60793-1-20
    12Đường kính lớp vỏ sơ cấp (Primary coating diameter)245µm ± 10µm 250µm ± 10µmIEC 60793-1-21
    13Điểm suy hao tăng đột biến tại bước sóng 1310nm và 1550nm (Point Discontinuity)≤ 0,05dBIEC 60793-1-40
    14Sức căng sợi quang≥ 0,69Gpa (100kpsi)IEC 60793-1-30
    15Mã màu sợi quangTheo EIA/TIA-598
    16Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài.
    17Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm màu có đường kính danh định là 245µm ±10µm, sau khi nhuộm màu có đường kính danh định 250µm ± 10µm sử dụng loại mực bền theo thời gian. Khi thi công lau sạch gel quanh sợi với cồn 90° không ra màu
    18Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hoá chất và không gây ảnh hưởng đến sợi.
    5. Đặc tính cơ lý và môi trường lắp đặt cáp
    TTChỉ tiêuPhương pháp thử và tiêu chuẩn
    1Khả năng chịu lực kéo căngIEC 60794-1-2-E1Đường kính trục cuốn: ≥ 30D (D = Đường kính cáp ) Chiều dài đoạn cáp kéo thử là ≤ 100m Thời gian kéo thử duy trì trong 10 phút Tải thử liên tục: + Tương ứng trọng lượng 1km cáp × 1,2 đối với cáp treo kim loại + Tương ứng trọng lượng 1km cáp × 1,5 đối với cáp treo phi kim loại
    Kết quảSợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB, độ dãn dài ≤ 0,25%
    2Khả năng chịu nénIEC 60794-1-2-E3Nén cáp giữa hai tấm thép, một tấm cố định và một tấm di động dài 10cm. Bán kính phần gờ của tấm thép di động khoảng 5mm Mẫu đại diện có chiều dài đủ để lắp đặt trên máy. Lực thử: tương ứng trọng lượng của 1 km cáp trong 10 phút. Số điểm thử: 1 điểm.
    Kết quảSợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: £ 0,1 dB Vết chịu nén không gây nguy hiểm cho các thành phần của cáp.
    5.3Khả năng chịu va đậpIEC 60794-1-2-E4Độ cao của búa: 100 cm; Trọng lượng búa: 1,0 kg Đầu búa có đường kính: 25 mm Số điểm thử: 25 điểm (cách nhau 10 cm)
    Kết quảSợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt. Vết của va chạm được xem như bình thường. Tăng suy hao: £ 0,1 dB
    5.4Khả năng chịu uốn congIEC 60794-1-2-E6 (hoặc E11)Đường kính trục uốn: ≤ 20D (D = đường kính cáp) Góc uốn: ± 90°; Tốc độ: 2s/lần; Tải: 10kg;  Số chu kỳ: 25 chu kỳ
    Kết quảSợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB.
    5.5Khả năng chịu xoắnIEC 60794-1-2-E7Chiều dài thử xoắn: 4m; Số chu kỳ: 10 chu kỳ. Góc xoắn: ± 180°; Tải dọc trục 100N.
    Kết quả– Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB;
    5.6Khả năng chịu nhiệtIEC 60794-1-2-F1Chu trình nhiệt: +23°C ® -30°C ® +65°C ® +23°C Độ dài mẫu thử: ≥ 500m Thời gian thử tại mỗi chu trình nhiệt là 24h Từng chu trình nhiệt cụ thể như sau: – Điểm bắt đầu và điểm kết thúc là nhiệt độ phòng: 23°C – Thời gian từ +23°C đến -30°C là 3h – Giữ tại nhiệt độ -30°C là 6h – Tăng từ -30°C lên đến +65°C là 6h – Giữ tại nhiệt độ +65°C là 6h – Giảm nhiệt độ từ +65°C xuống +23°C là 3h
    Kết quảĐộ tăng suy hao: < 0,05 dB/km
    5.7Thử độ chảy của hợp chất điền đầyIEC 60794-1-2-E14Chiều dài mẫu thử: 0,3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử, đầu trên đậy kín Thời gian thử: 24 giờ; Nhiệt độ thử: 60°C ± 5°C
    Kết quảChất điền đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống hoặc thành phần của chất điền đầy bị rò rỉ ra < 0,05g. Các sợi quang trong ống lỏng giữ nguyên vị trí, không bị rơi
    5.8Khả năng chống thấmIEC 60794-1-2-F5Chiều dài mẫu: 3m; Chiều cao cột nước: 1m Thời gian thử: 24 giờ ở nhiệt độ 25 ± 2°C
    Kết quảNước không bị thấm qua mẫu thử
    5.9Khả năng chịu điện áp phóng điệnTCN 68-160:1998Điện áp tối thiểu là 20 kVDC hoặc 10 kVACrms với tần số 50~60Hz trong thời gian 5 phút
    Kết quảVỏ cáp không bị đánh thủng
    6. Đặc tính vật lý, cơ điện và môi trường của dây thuê bao
    TTThông số kỹ thuậtChỉ tiêu
    1Khoảng vượt tối đa cho phép100m
    2Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt2.700N
    3Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc900N
    4Dải nhiệt độ khi lắp đặt-5°C ~ +65°C
    5Dải nhiệt độ làm việc-10°C ~ +65°C
    6Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt10 lần đường kính cáp
    7Bán kínhuốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt20 lần đường kính cáp
    8. Đóng gói và đánh dấu
    a.Đánh dấu và chiều dài dây thuê bao
  • Các thông tin của dây thuê bao được đánh dấu tại mỗi mét chiều dài theo tiêu chuẩn IEEE P1222. Các thông tin khác được thêm vào theo yêu cầu của khách hàng.
  • 10. Đóng gói
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 4000 m đối với cáp 48FO; 3000 m đối với cáp 96FO
  • Cáp được quấn vào trong trống cáp bằng gỗ (2 lớp đối với cáp 48FO, 3 lớp đối với cáp 96FO), mỗi đoạn cáp để trong một trống cáp riêng biệt. Đường kính của trục quấn cáp (thùng trống cáp) lớn hơn 40 lần đường kính ngoài cáp và đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ. Trống cáp là loại sử dụng một lần.
  • Sau khi hoàn tất công tác đo thử, hai đầu cuộn cáp được bọc kín để chống thấm nước.
  • Nắp đậy trống cáp là các nan gỗ gắn chặt vào vành trống cáp bằng đinh và có đai sắt bảo vệ.
  • Tên nhà sản xuất: RECOIN
  • Loại cáp: Dây thuê bao FTTx-LT-F8
  • Số sợi quang : 1F0/2F0/4F0
  • Tên khách hàng : VNPT
  • Chiều dài cáp: 3000m
  • Ngày tháng năm sản xuất: ..............
  • Ngày kiểm tra: ..............
  • Trọng lượng cáp: ............kg
  • TRọng lượng cả bô bin: ...........kg
  • Mũi tên chỉ hướng ra của cáp cả hai mặt bobin
  • Dấu kiểm tra KCS khi xuất xưởng: bao gồm các thông tin hệ số suy hao dB/km của từng sợi quang ở các bước sóng 1310nm và 1550nm tại 2 đầu cáp.