Tên | Mô tả | |
Số sợi quang | 48FO/96FO | |
Số sợi quang trong 01 ống lỏng | 12FO | |
Ống lỏng | Vật liệu: PBT (Polybutylene terephthalate) Đường kính ngoài: ≥ 2,0 mm, luôn tròn đều | |
Hợp chất điền đầy trong ống lỏng | Thixotrophic Jelly | |
Ống độn (nếu có) | Nhựa PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa tái chế, kích thước tương tự như ống lỏng, không có khuyết tật | |
Thành phần gia cường trung tâm | Vật liệu: FRP (Fiberglass Reinforce with Palstic) Đường kính: ≥ 2,0 mm | |
Thành phần chống thấm | Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn) | |
Băng chống thấm nước và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape) | ||
Phương pháp bện lõi | Bện đảo chiều SZ. | |
Dây xé vỏ cáp (Dây Ripcord) | Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. Nằm dưới băng thép nhăn. | |
Lớp bảo vệ cơ học | Băng thép nhăn, độ cao gợn sóng 0,5mm. | |
Độ dư sợi quang | Tối thiểu 1% so với chiều dài cáp ở khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C | |
Lớp vỏ ngoài | Vật liệu: Nhựa HDPE màu đen Độ dày: 2,0 mm ± 0,1mm |
Ống lỏng | Phần tử lõi cáp (ống lỏng/ ống độn) | |||||||
TT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Lam | Cam | Lục | Nâu | Xám | Trắng | Đỏ | Đen | |
Số sợi quang | 48FO | 12 | 12 | 12 | 12 | Độn | Độn | |
96FO | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
TT | Tên chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Phương pháp đo |
1 | Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation Coefficent) | ≤ 0,35 dB/km ≤ 0,36 dB/km ≤ 0,21 dB/km ≤ 0,22 dB/km | IEC 60793-1-40 |
2 | Hệ số tán sắc (Dispersion) | ≤ 3,5 ps/nm×km ≤ 18 ps/nm×km | IEC 60793-1-42 |
3 | Hệ số tán sắc mốt phân cực (PMD) | ≤ 0,2 ps/<img decoding="async" width="38" height="22" data-src="file:///C:/Users/hieul/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image005.gif" class=" lazyloaded" src="file:///C:/Users/hieul/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image005.gif"><noscript><img decoding="async" src="file:///C:/Users/hieul/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image005.gif" width="38" height="22" /></noscript> | IEC 60793-1-48 |
4 | Bước sóng có tán sắc bằng 0 (λmin – λmax) | 1300nm ≤ λ0 ≤ 1324nm | IEC 60793-1-42 |
5 | Độ dốc tán sắc tại điểm 0 (Zere dispersion slope – S0max) | ≤ 0,092 ps/nm^2×km | IEC 60793-1-40 |
6 | Bước sóng cắt λcc (Cut–off wavelength) | ≤ 1260nm | IEC 60793-1-44 |
7 | Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (Marcro bending loss) với bán kính r = 30mm × 100 vòng | ≤ 0,1 dB | IEC 60793-1-47 |
8 | Đường kính trường mode MFD (Mode Field Diameter) tại bước sóng 1310nm | 9,2µm ± 0,5µm | IEC 60793-1-45 |
9 | Tâm sai trường mốt (Core concentricity error) | ≤ 0,6µm | IEC 60793-1-20 |
10 | Đường kính lớp vỏ phản xạ (Cladding diameter) | 125µm ± 1,0µm | IEC 60793-1-20 |
11 | Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ (Cladding noncircularity) | ≤ 1 % | IEC 60793-1-20 |
12 | Đường kính lớp vỏ sơ cấp (Primary coating diameter) | 245µm ± 10µm 250µm ± 10µm | IEC 60793-1-21 |
13 | Điểm suy hao tăng đột biến tại bước sóng 1310nm và 1550nm (Point Discontinuity) | ≤ 0,05dB | IEC 60793-1-40 |
14 | Sức căng sợi quang | ≥ 0,69Gpa (100kpsi) | IEC 60793-1-30 |
15 | Mã màu sợi quang | Theo EIA/TIA-598 | |
16 | Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài. | ||
17 | Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm màu có đường kính danh định là 245µm ±10µm, sau khi nhuộm màu có đường kính danh định 250µm ± 10µm sử dụng loại mực bền theo thời gian. Khi thi công lau sạch gel quanh sợi với cồn 90° không ra màu | ||
18 | Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hoá chất và không gây ảnh hưởng đến sợi. |
TT | Chỉ tiêu | Phương pháp thử và tiêu chuẩn | |
1 | Khả năng chịu lực kéo căng | IEC 60794-1-2-E1 | Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB, độ dãn dài ≤ 0,25% |
Kết quả | Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB, độ dãn dài ≤ 0,25% | ||
2 | Khả năng chịu nén | IEC 60794-1-2-E3 | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB Vết chịu nén không gây nguy hiểm cho các thành phần của cáp. |
Kết quả | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB Vết chịu nén không gây nguy hiểm cho các thành phần của cáp. | ||
5.3 | Khả năng chịu va đập | IEC 60794-1-2-E4 | Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt, không hở băng thép. Vết của va chạm được xem như bình thường. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB |
Kết quả | Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt, không hở băng thép. Vết của va chạm được xem như bình thường. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB | ||
5.4 | Khả năng chịu uốn cong | IEC 60794-1-2-E6 (hoặc E11) | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB. |
Kết quả | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB. | ||
5.5 | Khả năng chịu xoắn | IEC 60794-1-2-E7 | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB; |
Kết quả | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB; | ||
5.6 | Khả năng chịu nhiệt | IEC 60794-1-2-F1 | Độ tăng suy hao: < 0,05 dB/km |
Kết quả | Độ tăng suy hao: < 0,05 dB/km | ||
5.7 | Thử độ chảy của hợp chất điền đầy | IEC 60794-1-2-E14 | Chất điền đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống hoặc thành phần của chất điền đầy bị rò rỉ ra < 0,05g. Các sợi quang trong ống lỏng giữ nguyên vị trí, không bị rơi |
Kết quả | Chất điền đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống hoặc thành phần của chất điền đầy bị rò rỉ ra < 0,05g. Các sợi quang trong ống lỏng giữ nguyên vị trí, không bị rơi | ||
5.8 | Khả năng chống thấm | IEC 60794-1-2-F5 | Nước không bị thấm qua mẫu thử |
Kết quả | Nước không bị thấm qua mẫu thử | ||
5.9 | Khả năng chịu điện áp phóng điện | TCN 68-160:1998 | Vỏ cáp không bị đánh thủng |
Kết quả | Vỏ cáp không bị đánh thủng |
TT | Chỉ tiêu | Phương pháp thử và tiêu chuẩn | |
1 | Khả năng chịu lực kéo căng | IEC 60794-1-2-E1 | Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB, độ dãn dài ≤ 0,25% |
Kết quả | Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB, độ dãn dài ≤ 0,25% | ||
2 | Khả năng chịu nén | IEC 60794-1-2-E3 | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB Vết chịu nén không gây nguy hiểm cho các thành phần của cáp. |
Kết quả | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB Vết chịu nén không gây nguy hiểm cho các thành phần của cáp. | ||
5.3 | Khả năng chịu va đập | IEC 60794-1-2-E4 | Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt, không hở băng thép. Vết của va chạm được xem như bình thường. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB |
Kết quả | Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt, không hở băng thép. Vết của va chạm được xem như bình thường. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB | ||
5.4 | Khả năng chịu uốn cong | IEC 60794-1-2-E6 (hoặc E11) | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB. |
Kết quả | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB. | ||
5.5 | Khả năng chịu xoắn | IEC 60794-1-2-E7 | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB; |
Kết quả | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt. Tăng suy hao: ≤ 0,1 dB; | ||
5.6 | Khả năng chịu nhiệt | IEC 60794-1-2-F1 | Độ tăng suy hao: < 0,05 dB/km |
Kết quả | Độ tăng suy hao: < 0,05 dB/km | ||
5.7 | Thử độ chảy của hợp chất điền đầy | IEC 60794-1-2-E14 | Chất điền đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống hoặc thành phần của chất điền đầy bị rò rỉ ra < 0,05g. Các sợi quang trong ống lỏng giữ nguyên vị trí, không bị rơi |
Kết quả | Chất điền đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống hoặc thành phần của chất điền đầy bị rò rỉ ra < 0,05g. Các sợi quang trong ống lỏng giữ nguyên vị trí, không bị rơi | ||
5.8 | Khả năng chống thấm | IEC 60794-1-2-F5 | Nước không bị thấm qua mẫu thử |
Kết quả | Nước không bị thấm qua mẫu thử | ||
5.9 | Khả năng chịu điện áp phóng điện | TCN 68-160:1998 | Vỏ cáp không bị đánh thủng |
Kết quả | Vỏ cáp không bị đánh thủng |
TT | Thông số kỹ thuật | Chỉ tiêu |
1 | Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | 2.700N |
2 | Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | 900N |
3 | Dải nhiệt độ khi lắp đặt | -5oC ~ +65oC |
4 | Dải nhiệt độ làm việc | -10oC ~ +65oC |
5 | Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | 10 lần đường kính cáp |
6 | Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | 20 lần đường kính cáp |